Chi tiết chữ kanji 臥龍 (将棋)
Hán tự
臥
- NGỌAKunyomi
ふせ.るふ.せるふ.す
Onyomi
ガ
Số nét
9
Bộ
人 NHÂN 臣 THẦN
Nghĩa
Nằm. Nghỉ ngơi. Dẹp hết, thôi. Ngắm nghía. Phàm vật gì để ngang cũng gọi là ngọa cả.
Giải nghĩa
- Nằm. Vương Hàn [王翰] : Túy ngọa sa trường quân mạc tiếu, Cổ lai chinh chiến kỷ nhân hồi [醉臥沙場君莫笑, 古來征戰幾人回] (Lương Châu từ [涼州詞]) Say nằm ở sa trường xin bạn đừng cười, Xưa nay chinh chiến mấy người về.
- Nằm. Vương Hàn [王翰] : Túy ngọa sa trường quân mạc tiếu, Cổ lai chinh chiến kỷ nhân hồi [醉臥沙場君莫笑, 古來征戰幾人回] (Lương Châu từ [涼州詞]) Say nằm ở sa trường xin bạn đừng cười, Xưa nay chinh chiến mấy người về.
- Nghỉ ngơi.
- Dẹp hết, thôi. Như ngọa danh lợi giả tả sinh nguy [臥名利者寫生危] dẹp hết cái lòng danh lợi thì không bị cái lụy hiểm nguy.
- Ngắm nghía. Đời Lục triều [六朝] gọi sự đọc sách là ngọa du [臥遊] ý nói không phải đi đâu mà được ngắm nghía các thắng cảnh vậy.
- Phàm vật gì để ngang cũng gọi là ngọa cả.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
ふせ.る
臥せる | ふせる | Nằm xuồng |
ふ.せる
臥せる | ふせる | Nằm xuồng |
ふ.す
臥す | ふす | Tới chỗ uốn xuống |
Onyomi