Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 與喜天満神社
Hán tự
與
- DỮ, DỰ, DƯKunyomi
あた.えるあずか.るくみ.するともに
Onyomi
ヨ
Số nét
13
Nghĩa
Kịp, cùng. Đều. Chơi thân. Hứa cho, giúp cho. Cấp cho. Dữ kì [與其] ví thử, dùng làm ngữ từ. Dong dữ [容與] nhàn nhã. Một âm là dự. Lại một âm là dư. Dị dạng của chữ [与].
Giải nghĩa
- Kịp, cùng. Như phú dữ quý [富與貴] giàu cùng sang.
- Kịp, cùng. Như phú dữ quý [富與貴] giàu cùng sang.
- Đều. Như khả dữ ngôn thiện [可與言善] khá đều nói việc thiện.
- Chơi thân. Như tương dữ [相與] cùng chơi, dữ quốc [國與] nước đồng minh, đảng dữ [黨與] cùng đảng, v.v.
- Hứa cho, giúp cho. Như bất vi thời luận sở dữ [不爲時論所與] không được dư luận người đời bằng lòng.
- Cấp cho. Như phó dữ [付與] giao cho, thí dữ [施與] giúp cho, v.v.
- Dữ kì [與其] ví thử, dùng làm ngữ từ. Như lễ, dữ kì xa dã, ninh kiệm [禮,與其奢也,寧儉] (Luận ngữ [論語]) ví thử lễ mà xa xỉ, thà tằn tiện còn hơn.
- Dong dữ [容與] nhàn nhã.
- Một âm là dự. Tham dự vào. Như dự văn kỳ sự [與聞其事] dự nghe việc đó, nói trong khi xảy ra sự việc ấy, mình cũng nghe thấy, cũng dự vào đấy.
- Lại một âm là dư. Dùng làm ngữ từ, nghĩa là vậy vay ! Lại dùng làm lời nói còn ngờ, nghĩa là vậy rư ? thế ru ? Nay thông dụng chữ dư [歟].
- Dị dạng của chữ [与].