Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 舞姫 (森鷗外)
Hán tự
鷗
- ÂUKunyomi
かもめ
Onyomi
オウ
Số nét
22
Nghĩa
Con cò bể. Mỏ khoằm mà cứng, lông trắng toát, cánh nhờ nhờ như màu tro mà dài quá đuôi, thường hay liệng trên mặt bể để bắt cá ăn. Nguyễn Du [阮攸] : Thặng hữu nhàn tâm vô quái ngại, Bất phương chung nhật đối phù âu [剰有閒心無罣礙, 不妨終日對浮鷗] (Hoàng Hà trở lạo [黄河阻潦]) Chỉ còn một tấm lòng an nhiên vô ngại, Thỏa thích cả ngày đối mặt với đám chim âu.
Giải nghĩa
- Con cò bể. Mỏ khoằm mà cứng, lông trắng toát, cánh nhờ nhờ như màu tro mà dài quá đuôi, thường hay liệng trên mặt bể để bắt cá ăn. Nguyễn Du [阮攸] : Thặng hữu nhàn tâm vô quái ngại, Bất phương chung nhật đối phù âu [剰有閒心無罣礙, 不妨終日對浮鷗] (Hoàng Hà trở lạo [黄河阻潦]) Chỉ còn một tấm lòng an nhiên vô ngại, Thỏa thích cả ngày đối mặt với đám chim âu.
- Con cò bể. Mỏ khoằm mà cứng, lông trắng toát, cánh nhờ nhờ như màu tro mà dài quá đuôi, thường hay liệng trên mặt bể để bắt cá ăn. Nguyễn Du [阮攸] : Thặng hữu nhàn tâm vô quái ngại, Bất phương chung nhật đối phù âu [剰有閒心無罣礙, 不妨終日對浮鷗] (Hoàng Hà trở lạo [黄河阻潦]) Chỉ còn một tấm lòng an nhiên vô ngại, Thỏa thích cả ngày đối mặt với đám chim âu.