Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 花鳥風月紆余曲折
Hán tự
紆
- HU, UKunyomi
まが.るめぐ.る
Onyomi
ウ
Số nét
9
Nghĩa
Quanh co. Trong lòng uất kết cũng gọi là hu.
Giải nghĩa
- Quanh co. Nguyễn Trãi [阮薦] : Man khê lộ viễn hu loan ngự [蠻溪路遠紆鸞馭] (Hạ tiệp [賀捷]) Chốn Man Khê đường xa xôi, xe loan (xe vua) phải đi quanh co.
- Quanh co. Nguyễn Trãi [阮薦] : Man khê lộ viễn hu loan ngự [蠻溪路遠紆鸞馭] (Hạ tiệp [賀捷]) Chốn Man Khê đường xa xôi, xe loan (xe vua) phải đi quanh co.
- Trong lòng uất kết cũng gọi là hu. Cũng đọc là chữ u.