Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 芷江トン族自治県
Hán tự
芷
- CHỈKunyomi
くさ
Onyomi
シ
Số nét
7
Nghĩa
Một thứ cỏ thơm, rễ làm thuốc gọi là bạch chỉ [白芷]. Nguyễn Du [阮攸] : Thử địa do văn lan chỉ hương [此地猶聞蘭芷香] (Tương Đàm điếu Tam Lư Đại Phu [湘潭吊三閭大夫]) Đất này còn nghe mùi hương của cỏ lan cỏ chỉ.
Giải nghĩa
- Một thứ cỏ thơm, rễ làm thuốc gọi là bạch chỉ [白芷]. Nguyễn Du [阮攸] : Thử địa do văn lan chỉ hương [此地猶聞蘭芷香] (Tương Đàm điếu Tam Lư Đại Phu [湘潭吊三閭大夫]) Đất này còn nghe mùi hương của cỏ lan cỏ chỉ.
- Một thứ cỏ thơm, rễ làm thuốc gọi là bạch chỉ [白芷]. Nguyễn Du [阮攸] : Thử địa do văn lan chỉ hương [此地猶聞蘭芷香] (Tương Đàm điếu Tam Lư Đại Phu [湘潭吊三閭大夫]) Đất này còn nghe mùi hương của cỏ lan cỏ chỉ.