Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 芸術アカデミー
Hán tự
芸
- VÂNKunyomi
う.えるのりわざ
Onyomi
ゲイウン
Số nét
7
JLPT
N2
Bộ
艹 THẢO 云 VÂN
Nghĩa
Một thứ cỏ thơm (mần tưới); thường gọi là cỏ vân hương [芸香], lấy lá hoa nó gấp vào sách thì khỏi mọt. Làm cỏ lúa.
Giải nghĩa
- Một thứ cỏ thơm (mần tưới); thường gọi là cỏ vân hương [芸香], lấy lá hoa nó gấp vào sách thì khỏi mọt. Vì thế nên gọi quyển sách là vân biên [芸編]. Nguyễn Du [阮攸] : Vân song tằng kỷ nhiễm thư hương [芸窗曾幾染書香] (Điệp tử thư trung [蝶死書中]) Nơi cửa sổ trồng cỏ vân đã từng bao lần đượm mùi hương sách vở.
- Một thứ cỏ thơm (mần tưới); thường gọi là cỏ vân hương [芸香], lấy lá hoa nó gấp vào sách thì khỏi mọt. Vì thế nên gọi quyển sách là vân biên [芸編]. Nguyễn Du [阮攸] : Vân song tằng kỷ nhiễm thư hương [芸窗曾幾染書香] (Điệp tử thư trung [蝶死書中]) Nơi cửa sổ trồng cỏ vân đã từng bao lần đượm mùi hương sách vở.
- Làm cỏ lúa.
- Giản thể của chữ 蕓
Onyomi