Chi tiết chữ kanji 芻
Hán tự
芻
- SÔKunyomi
まぐさ
Onyomi
スウシュウス
Số nét
10
Bộ
勹 BAO 屮 TRIỆT
Nghĩa
Cắt cỏ, người cắt cỏ. Loài vật ăn cỏ gọi là sô. Rơm, cỏ khô.
Giải nghĩa
- Cắt cỏ, người cắt cỏ.
- Cắt cỏ, người cắt cỏ.
- Loài vật ăn cỏ gọi là sô.
- Rơm, cỏ khô. Như sô cẩu [芻狗] con chó rút bằng rơm bằng cỏ, ý nói là vật bỏ đi. Lão Tử [老子] : Thiên địa bất nhân, dĩ vạn vật vi sô cẩu [天地不仁, 以萬物爲芻狗] (Đạo Đức Kinh [道德經]) Trời đất bất nhân, coi vạn vật như chó rơm. Từ Nhụ viếng mẹ Quách Lâm chỉ đưa có một nhúm cỏ khô, vì thế tục gọi lễ phúng là sinh sô [生芻].
Onyomi
スウ
反芻 | はんすう | Sự nhai lại |