Chi tiết chữ kanji 苔虫類
Hán tự
苔
- ĐÀIKunyomi
こけこけら
Onyomi
タイ
Số nét
8
Bộ
艹 THẢO 台 THAI
Nghĩa
Rêu. Cũng là một loài thực vật nở hoa ngầm, mọc ở các cây cổ thụ, các chỗ đất ướt hay trên tảng đá, có thứ xanh nhạt, có thứ xanh ngắt, rễ lá rất nhỏ không phân biệt được, trông ở ngoài như cây rêu. Ban.
Giải nghĩa
- Rêu.
- Rêu.
- Cũng là một loài thực vật nở hoa ngầm, mọc ở các cây cổ thụ, các chỗ đất ướt hay trên tảng đá, có thứ xanh nhạt, có thứ xanh ngắt, rễ lá rất nhỏ không phân biệt được, trông ở ngoài như cây rêu. Bài thơ Quách Phác [郭璞] tặng Ôn Kiệu [溫嶠] có câu rằng : Cập nhĩ xú vị, dị đài đồng sầm [及爾臭味, 異苔同岑] xét đến mùi mẽ rêu khác mà cùng núi. Vì thế hai người khác họ, kết làm anh em, gọi là đài sầm [苔岑].
- Ban. Như thiệt đài [舌苔] ban lưỡi. Sốt thì lưỡi ban, thầy thuốc nhờ đó xem biết được bệnh.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
こけ
Onyomi