Chi tiết chữ kanji 苟安
Hán tự
苟
- CẨUKunyomi
いやしく.も
Onyomi
コウク
Số nét
8
Nghĩa
Cẩu thả. Tạm. Ví thực, dùng làm trợ từ.
Giải nghĩa
- Cẩu thả. Như viết được tốt đẹp không hỏng một chữ nào gọi là nhất bút bất cẩu [一筆不苟] một nét không cẩu thả.
- Cẩu thả. Như viết được tốt đẹp không hỏng một chữ nào gọi là nhất bút bất cẩu [一筆不苟] một nét không cẩu thả.
- Tạm. Như cẩu an đán tịch [苟安旦夕] tạm yên sớm tối, cẩu toàn tính mệnh [苟全性命] tạm cầu cho còn tính mạng. Phàm sự gì không có ý lo tới chỗ lâu dài đều gọi là cẩu. Như lấy vợ lấy chồng không có đủ lễ chính đáng gọi là cẩu hợp [苟合].
- Ví thực, dùng làm trợ từ. Luận ngữ [論語] : Cẩu chí ư nhân hĩ, vô ác dã [苟志於仁矣, 無惡也] (Lý nhân [里仁]) Nếu quyết chí thực hành đức nhân thì không làm điều ác.