Chi tiết chữ kanji 苦礬柘榴石
Hán tự
礬
- PHÀNOnyomi
バンハン
Số nét
20
Nghĩa
Phèn. Có nhiều thứ phèn, thứ trắng gọi là minh phàn [明礬] hay bạch phàn [白礬] dùng để làm thuốc, để lọc nước, để nhuộm, dùng rất nhiều việc. Thứ xanh gọi là thanh phàn [青礬] cũng dùng để làm thuốc nhưng có độc. Thứ xanh lục gọi là tạo phàn [皂礬] hay thủy lục phàn [水綠礬], dùng để nhuộm màu đen.
Giải nghĩa
- Phèn. Có nhiều thứ phèn, thứ trắng gọi là minh phàn [明礬] hay bạch phàn [白礬] dùng để làm thuốc, để lọc nước, để nhuộm, dùng rất nhiều việc. Thứ xanh gọi là thanh phàn [青礬] cũng dùng để làm thuốc nhưng có độc. Thứ xanh lục gọi là tạo phàn [皂礬] hay thủy lục phàn [水綠礬], dùng để nhuộm màu đen.
- Phèn. Có nhiều thứ phèn, thứ trắng gọi là minh phàn [明礬] hay bạch phàn [白礬] dùng để làm thuốc, để lọc nước, để nhuộm, dùng rất nhiều việc. Thứ xanh gọi là thanh phàn [青礬] cũng dùng để làm thuốc nhưng có độc. Thứ xanh lục gọi là tạo phàn [皂礬] hay thủy lục phàn [水綠礬], dùng để nhuộm màu đen.