Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 英照皇太后
Hán tự
太
- THÁIKunyomi
ふと.いふと.る
Onyomi
タイタ
Số nét
4
JLPT
N3
Bộ
大 ĐẠI 丶 CHỦ
Nghĩa
To lắm, có khi viết chữ [大], có khi viết chữ [泰]. Tiếng gọi người tôn trưởng hơn người tôn trưởng. Ngày xưa phong vợ các bầy tôi to là thái quân [太君], nay gọi vợ các quan là thái thái [太太] cũng do nghĩa ấy.
Giải nghĩa
- To lắm, có khi viết chữ [大], có khi viết chữ [泰].
- To lắm, có khi viết chữ [大], có khi viết chữ [泰].
- Tiếng gọi người tôn trưởng hơn người tôn trưởng. Như thái lão bá [太老伯] hàng tôn trưởng hơn bác. Gọi người tôn trưởng của kẻ sang cũng gọi là thái. Như lão thái gia [老太爺] cụ cố ông, thái phu nhân [太夫人] cụ cố bà, v.v.
- Ngày xưa phong vợ các bầy tôi to là thái quân [太君], nay gọi vợ các quan là thái thái [太太] cũng do nghĩa ấy.
Mẹo
Đây là một bản
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
ふと.い
Onyomi
タイ