Chi tiết chữ kanji 荊芥連翹湯
Hán tự
翹
- KIỀUKunyomi
あ.げるつまだ.てる
Onyomi
ギョウ
Số nét
18
Nghĩa
Lông mã đuôi. Cất lên. Cái gì trội hơn cả gọi là kiều. Kiều kiều [翹翹] cao ngất nghểu. Ngẩng đầu lên.
Giải nghĩa
- Lông mã đuôi. Cái lông dài nhất ở đuôi chim gọi là kiều.
- Lông mã đuôi. Cái lông dài nhất ở đuôi chim gọi là kiều.
- Cất lên. Như kiều túc nhi đãi [翹足而待] kiễng chân mà đợi.
- Cái gì trội hơn cả gọi là kiều. Như kiều tú [翹秀] tốt đẹp hơn cả.
- Kiều kiều [翹翹] cao ngất nghểu.
- Ngẩng đầu lên.