Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 荏原台古墳群
Hán tự
荏
- NHẪMOnyomi
ジンニン
Số nét
9
Nghĩa
Thứ đậu to. Nhu mì, nhu nhược, mềm. Nhẫm nhiễm [荏苒] thấm thoát.
Giải nghĩa
- Thứ đậu to.
- Thứ đậu to.
- Nhu mì, nhu nhược, mềm. Luận ngữ [論語] : Sắc lệ nhi nội nhẫm, thí chư tiểu nhân, kỳ do xuyên du chi đạo dã dư [色厲而內荏,譬諸小人,其猶穿窬之盜也與] (Dương hóa [陽貨]) Những kẻ ngoài mặt oai lệ mà trong lòng nhu nhược, thì ta coi là hạng tiểu nhân, họ có khác nào bọn trộm trèo tường khoét vách đâu ?
- Nhẫm nhiễm [荏苒] thấm thoát.
Onyomi
ジン
荏苒 | じんぜん | Sự trì hoãn |