Chi tiết chữ kanji 荒寥たる
Hán tự
寥
- LIÊUKunyomi
さび.しい
Onyomi
リョウ
Số nét
14
Bộ
翏 LIỆU 宀 MIÊN
Nghĩa
Chỗ hư không. Phàm vật gì ít ỏi đều gọi là liêu. Họ Liêu.
Giải nghĩa
- Chỗ hư không.
- Chỗ hư không.
- Phàm vật gì ít ỏi đều gọi là liêu. Như liêu lạc [寥落] lẻ tẻ, vắng vẻ, tịch liêu [寂寥] lặng lẽ mênh mông. Trần Nhân Tông [陳仁宗] : Lục ám hồng hy bội tịch liêu [綠暗紅稀倍寂寥] (Thiên Trường phủ [天長府]) Rậm lục thưa hồng thêm quạnh hiu.
- Họ Liêu.
Onyomi