Chi tiết chữ kanji 荘公贖
Hán tự
贖
- THỤCKunyomi
あがな.う
Onyomi
ショク
Số nét
22
Bộ
賣 MẠI
Nghĩa
Chuộc, đem tiền của hoặc chịu lao dịch để chuộc tội gọi là thục. Đem tiền chuộc lại cái đã cầm đã bán cũng gọi là thục. Bỏ.
Giải nghĩa
- Chuộc, đem tiền của hoặc chịu lao dịch để chuộc tội gọi là thục. Sử Kí [史記] : Thiếp nguyện nhập thân vi quan tì, dĩ thục phụ hình tội [妾願入身為官婢, 以贖父刑罪] (Thương Công truyện [倉公傳]) Thiếp xin đem thân làm tôi đòi nhà quan để chuộc tội phạt cho cha.
- Chuộc, đem tiền của hoặc chịu lao dịch để chuộc tội gọi là thục. Sử Kí [史記] : Thiếp nguyện nhập thân vi quan tì, dĩ thục phụ hình tội [妾願入身為官婢, 以贖父刑罪] (Thương Công truyện [倉公傳]) Thiếp xin đem thân làm tôi đòi nhà quan để chuộc tội phạt cho cha.
- Đem tiền chuộc lại cái đã cầm đã bán cũng gọi là thục.
- Bỏ.