Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 荻昌弘
Hán tự
荻
- ĐỊCHKunyomi
おぎ
Onyomi
テキ
Số nét
10
Bộ
艹 THẢO 犭 KHUYỂN 火 HỎA
Nghĩa
Cỏ địch, một loài cỏ lau. Ông Âu Dương Tu [歐陽修] nhà Tống [宋] thủa bé mồ côi bố, nhà lại nghèo quá, bà mẹ dạy học cứ lấy cỏ lau vạch chữ xuống đất cho học. Vì thế khen người mẹ hiền cũng hay dùng chữ hoạch địch [畫荻].
Giải nghĩa
- Cỏ địch, một loài cỏ lau. Ông Âu Dương Tu [歐陽修] nhà Tống [宋] thủa bé mồ côi bố, nhà lại nghèo quá, bà mẹ dạy học cứ lấy cỏ lau vạch chữ xuống đất cho học. Vì thế khen người mẹ hiền cũng hay dùng chữ hoạch địch [畫荻].
- Cỏ địch, một loài cỏ lau. Ông Âu Dương Tu [歐陽修] nhà Tống [宋] thủa bé mồ côi bố, nhà lại nghèo quá, bà mẹ dạy học cứ lấy cỏ lau vạch chữ xuống đất cho học. Vì thế khen người mẹ hiền cũng hay dùng chữ hoạch địch [畫荻].