Chi tiết chữ kanji 荻生徂徠
Hán tự
徂
- TỒKunyomi
ゆ.く
Onyomi
ソ
Số nét
8
Nghĩa
Đi. Chết mất. Đến, kịp.
Giải nghĩa
- Đi.
- Đi.
- Chết mất.
- Đến, kịp. Nguyễn Du [阮攸] : Tự xuân tồ thu điền bất canh [自春徂秋田不耕] (Trở binh hành [阻兵行]) Từ xuân tới thu ruộng không cày.