Chi tiết chữ kanji 莅戸善政
Hán tự
莅
- LỊKunyomi
るいのぞ.むつ.く
Onyomi
リレイ
Số nét
10
Nghĩa
Tới, trị, thống trị. Giản thể của chữ [蒞].
Giải nghĩa
- Tới, trị, thống trị. Cũng như chữ lị [涖]. Lão Tử [老子] : dĩ đạo lị thiên hạ [以道涖天下] dùng đạo để trị thiên hạ.
- Tới, trị, thống trị. Cũng như chữ lị [涖]. Lão Tử [老子] : dĩ đạo lị thiên hạ [以道涖天下] dùng đạo để trị thiên hạ.
- Giản thể của chữ [蒞].