Chi tiết chữ kanji 莫大海
Hán tự
莫
- MẠC, MỘ, MẠCH, BÁKunyomi
くれなか.れなし
Onyomi
バクボマクモナイ
Số nét
10
Bộ
大 ĐẠI 日 NHẬT 艹 THẢO
Nghĩa
Tuyệt không, chẳng ai không. Chớ, lời cấm chỉ. Quảng mạc [廣莫] bát ngát. Cùng nghĩa với chữ mạc [羃]. Yên định. Vót. To lớn. Cùng nghĩa với chữ mạc [瘼]. Một âm là mộ. Lại một âm là mạch. Một âm nữa là bá. Họ Mạc.
Giải nghĩa
- Tuyệt không, chẳng ai không. Như mạc bất chấn cụ [莫不震懼] chẳng ai là chẳng sợ run.
- Tuyệt không, chẳng ai không. Như mạc bất chấn cụ [莫不震懼] chẳng ai là chẳng sợ run.
- Chớ, lời cấm chỉ. Như quân mạc vũ [君莫舞] anh chớ có múa. Lý Bạch : Nhân sinh đắc ý tu tận hoan, Mạc sử kim tôn không đối nguyệt [人生得意須盡歡,莫使金樽空對月] Người ta ở đời khi đắc ý, hãy tận vui hưởng, Chớ để chén vàng trống không trước vầng trăng.
- Quảng mạc [廣莫] bát ngát.
- Cùng nghĩa với chữ mạc [羃].
- Yên định.
- Vót.
- To lớn.
- Cùng nghĩa với chữ mạc [瘼].
- Một âm là mộ. Cũng như chữ mộ [暮].
- Lại một âm là mạch. Kì diệp mạch mạch [其葉莫莫] lá nó rậm rạp.
- Một âm nữa là bá. Lặng. Quân phụ bá bá [君婦莫莫] vợ anh tính yên lặng.
- Họ Mạc.
Onyomi