Chi tiết chữ kanji 萎り
Hán tự
萎
- NUYKunyomi
なしお.れるしな.びるしぼ.むな.える
Onyomi
イ
Số nét
11
Bộ
艹 THẢO 委 ỦY
Nghĩa
Héo, cây cỏ héo. Ốm chết. Nuy nhuy [萎蕤] hoa nuy nhuy, có khi gọi là uy nhuy [葳蕤], dùng để làm thuốc.
Giải nghĩa
- Héo, cây cỏ héo.
- Héo, cây cỏ héo.
- Ốm chết. Như triết nhân kỳ nuy hồ [哲人其萎乎] ( Lễ ký [禮記]) người hiền triết ốm chết mất ư.
- Nuy nhuy [萎蕤] hoa nuy nhuy, có khi gọi là uy nhuy [葳蕤], dùng để làm thuốc. Một tên gọi là ngọc trúc [玉竹].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
な
萎える | なえる | (sức lực) trở nên yếu (cây cỏ) héo (quần áo) bị giãn ra |
しな.びる
萎びる | しなびる | Để tàn héo |
しぼ.む
萎む | しぼむ | Chắc chắn |
な.える
萎える | なえる | (sức lực) trở nên yếu (cây cỏ) héo (quần áo) bị giãn ra |
Onyomi