Chi tiết chữ kanji 萬芳社区駅
Hán tự
萬
- VẠN, MẶCKunyomi
よろず
Onyomi
マンバン
Số nét
12
Bộ
禺 NGU 艹 THẢO
Nghĩa
Muôn, mười nghìn là một vạn [萬]. Lời nói quá lắm. Nói ví dụ về số nhiều. Tên điệu múa. Họ Vạn. Dị dạng của chữ [万].
Giải nghĩa
- Muôn, mười nghìn là một vạn [萬].
- Muôn, mười nghìn là một vạn [萬].
- Lời nói quá lắm. Như vạn nan [萬難], khó quá lắm, vạn vạn bất khả [萬萬不可] không nên lắm lắm, thật là không thể.
- Nói ví dụ về số nhiều. Như vạn năng [萬能] nhiều tài lắm.
- Tên điệu múa.
- Họ Vạn.
- Dị dạng của chữ [万].