Chi tiết chữ kanji 萱嶋高
Hán tự
萱
- HUYÊNKunyomi
かやかんぞう
Onyomi
ケン
Số nét
12
Bộ
宣 TUYÊN 艹 THẢO
Nghĩa
Cỏ huyên. Một tên là vong ưu [忘憂], lại gọi là nghi nam [宜男] hoa lá đều ăn được cả. Kinh Thi [詩經] có câu yên đắc huyên thảo, ngôn thụ chi bối [焉得萱草,言樹之背] sao được cỏ huyên, ở sau nhà phía bắc, tức là hoa này vậy. Nhà phía bắc là chỗ đàn bà ở, vì thế gọi mẹ là huyên đường [萱堂].
Giải nghĩa
- Cỏ huyên. Một tên là vong ưu [忘憂], lại gọi là nghi nam [宜男] hoa lá đều ăn được cả. Kinh Thi [詩經] có câu yên đắc huyên thảo, ngôn thụ chi bối [焉得萱草,言樹之背] sao được cỏ huyên, ở sau nhà phía bắc, tức là hoa này vậy. Nhà phía bắc là chỗ đàn bà ở, vì thế gọi mẹ là huyên đường [萱堂].
- Cỏ huyên. Một tên là vong ưu [忘憂], lại gọi là nghi nam [宜男] hoa lá đều ăn được cả. Kinh Thi [詩經] có câu yên đắc huyên thảo, ngôn thụ chi bối [焉得萱草,言樹之背] sao được cỏ huyên, ở sau nhà phía bắc, tức là hoa này vậy. Nhà phía bắc là chỗ đàn bà ở, vì thế gọi mẹ là huyên đường [萱堂].