Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 葛
Hán tự
葛
- CÁTKunyomi
つづらくず
Onyomi
カツカチ
Số nét
11
Bộ
曷 HẠT 艹 THẢO
Nghĩa
Dây sắn. Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên mặc áo mùa hè thường gọi là cát. Dây sắn mọc quấn quýt nhau, nên sự gì bối rối khó gỡ gọi là củ cát [糾葛] hay giao cát [膠葛].
Giải nghĩa
- Dây sắn. Rễ dùng làm thuốc gọi là cát căn [葛根], vỏ dùng dệt vải gọi là cát bố [葛布].
- Dây sắn. Rễ dùng làm thuốc gọi là cát căn [葛根], vỏ dùng dệt vải gọi là cát bố [葛布].
- Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên mặc áo mùa hè thường gọi là cát.
- Dây sắn mọc quấn quýt nhau, nên sự gì bối rối khó gỡ gọi là củ cát [糾葛] hay giao cát [膠葛].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
くず
Onyomi
カツ
葛飾北斎 | かつしかほくさい | Tên người hoạ sĩ nổi tiếng thời edo của nhật |