Chi tiết chữ kanji 葡萄
Hán tự
萄
- ĐÀOOnyomi
ドウトウ
Số nét
11
Bộ
艹 THẢO 匋
Nghĩa
Bồ đào [葡萄] cây nho, quả ăn ngon và làm rượu. Vương Hàn [王翰] : Bồ đào mỹ tửu dạ quang bôi [葡萄美酒夜光杯] (Lương Châu từ [涼州詞]) Rượu ngon bồ đào đựng chén dạ quang.
Giải nghĩa
- Bồ đào [葡萄] cây nho, quả ăn ngon và làm rượu. Vương Hàn [王翰] : Bồ đào mỹ tửu dạ quang bôi [葡萄美酒夜光杯] (Lương Châu từ [涼州詞]) Rượu ngon bồ đào đựng chén dạ quang.
- Bồ đào [葡萄] cây nho, quả ăn ngon và làm rượu. Vương Hàn [王翰] : Bồ đào mỹ tửu dạ quang bôi [葡萄美酒夜光杯] (Lương Châu từ [涼州詞]) Rượu ngon bồ đào đựng chén dạ quang.
Onyomi