Chi tiết chữ kanji 葯
Hán tự
葯
- ƯỚC, DƯỢC, ĐIẾUOnyomi
ヤク
Số nét
12
Nghĩa
Đầu nhụy đực của hoa, tức là hùng nhụy [雄蕊]. Cây bạch chỉ [白芷]. Một âm là dược. Một âm nữa là điếu.
Giải nghĩa
- Đầu nhụy đực của hoa, tức là hùng nhụy [雄蕊].
- Đầu nhụy đực của hoa, tức là hùng nhụy [雄蕊].
- Cây bạch chỉ [白芷].
- Một âm là dược. Cùng nghĩa với chữ [藥].
- Một âm nữa là điếu. Buộc.