Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 葵ステークス
Hán tự
葵
- QUỲKunyomi
あおい
Onyomi
キ
Số nét
12
JLPT
N1
Bộ
癸 QUÝ 艹 THẢO
Nghĩa
Rau quỳ. Hướng nhật quỳ [向日葵] một giống quỳ một rò (nhánh) mọc thẳng, vào khoảng cuối thu đầu hạ nở hoa vàng. Thục quỳ [蜀葵] hoa nhiều màu, thứ hoa nhỏ gọi là cẩm quỳ [錦葵]. Thu quỳ [秋葵] thứ quỳ nở về mùa hè, hoa vàng phớt có năm cánh, giữa tím. Bồ quỳ [蒲葵] một thứ cây lớn thường xanh, lá giống như lá móc lá cọ, dùng làm quạt gọi là quỳ phiến [葵扇].
Giải nghĩa
- Rau quỳ.
- Rau quỳ.
- Hướng nhật quỳ [向日葵] một giống quỳ một rò (nhánh) mọc thẳng, vào khoảng cuối thu đầu hạ nở hoa vàng. Tính nó thường cứ triều hướng về mặt trời, nên gọi là hướng nhật quỳ. Người ta thường dùng làm tiếng để tỏ lòng kẻ dưới hướng mộ người trên.
- Thục quỳ [蜀葵] hoa nhiều màu, thứ hoa nhỏ gọi là cẩm quỳ [錦葵].
- Thu quỳ [秋葵] thứ quỳ nở về mùa hè, hoa vàng phớt có năm cánh, giữa tím.
- Bồ quỳ [蒲葵] một thứ cây lớn thường xanh, lá giống như lá móc lá cọ, dùng làm quạt gọi là quỳ phiến [葵扇].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi