Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 蒙を啓く
Hán tự
蒙
- MÔNGKunyomi
こうむ.るおお.うくら.い
Onyomi
モウボウ
Số nét
13
Bộ
一 NHẤT 豕 THỈ 冖 MỊCH 艹 THẢO
Nghĩa
Tối. Ngu dốt, tối tăm không biết gì gọi là mông muội [蒙昧]. Trẻ con. Bị, che lấp. Chịu. Mình tự nói nhún mình là mông, nói mình là kẻ ngu dốt. Mông Cổ [蒙古] giống Mông Cổ thuộc nước Tàu.
Giải nghĩa
- Tối. Chỗ mặt trời lặn gọi là đại mông [大蒙].
- Tối. Chỗ mặt trời lặn gọi là đại mông [大蒙].
- Ngu dốt, tối tăm không biết gì gọi là mông muội [蒙昧].
- Trẻ con. Như huấn mông [訓蒙] dạy trẻ con học.
- Bị, che lấp. Như mông nạn [蒙難] bị nạn, mông trần [蒙塵] bị long đong, mông đầu [蒙頭] che, trùm đầu.
- Chịu. Như mông ân [蒙恩] chịu ơn.
- Mình tự nói nhún mình là mông, nói mình là kẻ ngu dốt.
- Mông Cổ [蒙古] giống Mông Cổ thuộc nước Tàu.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi