Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 蒲桃
Hán tự
桃
- ĐÀOKunyomi
もも
Onyomi
トウ
Số nét
10
JLPT
N1
Bộ
木 MỘC 兆 TRIỆU
Nghĩa
Cây đào. Sắc đào rất đẹp, cho nên người đẹp gọi là đào tai [桃腮] má đào. Đào yêu [桃夭], một thơ trong Thi Kinh [詩經] nói việc hôn nhân chính đáng, nay ta gọi con gái đi lấy chồng là đào yêu [桃夭] là vì đó. Ông Đào Tiềm [陶潛] có bài ký gọi là Đào hoa nguyên kí [桃花源記] nói về sự người Tần chán đời, vì thế ngày nay mới gọi người ở ẩn là thế ngoại đào nguyên [世外桃源]. Cổ nhân có câu đào hoa khinh bạc [桃花輕薄] vì thế nay mới gọi con gái bất trinh là đào hoa, nhà xem số gọi là số đào hoa cũng là do ý đó. Dư đào [餘桃], Di Tử Hà [彌子瑕] ăn đào thấy ngon để dành dâng vua Vệ 衛, vì thế vua yêu, nay gọi kẻ đàn ông được ai yêu là dư đào là bởi cớ đó.
Giải nghĩa
- Cây đào. Như đào hạch [桃核] hạt đào.
- Cây đào. Như đào hạch [桃核] hạt đào.
- Sắc đào rất đẹp, cho nên người đẹp gọi là đào tai [桃腮] má đào. Tương truyền rằng bà Tây Vương Mẫu [西王母] cho Hán Võ Đế [漢武帝] quả đào và bảo rằng thứ đào này ba nghìn năm mới chín một lần, ăn được trường sinh bất tử, cho nên chúc thọ hay dùng chữ bàn đào [蟠桃]. Cổ nhân bảo cành đào trừ được các sự không lành, cho nên đến tết nhà nào nhà nấy đều cắm cành đào ở cửa gọi là đào phù [桃符], các câu đối tết cũng thường dùng hai chữ ấy. Ông Địch Nhân Kiệt [狄仁傑] hay tiến cử người hiền, nên đời khen là đào lí tại công môn [桃李在公門] nghĩa là người hiền đều ở cửa ông ấy cả. Nay gọi các kẻ môn hạ là môn tường đào lí [門牆桃李] là do nghĩa ấy.
- Đào yêu [桃夭], một thơ trong Thi Kinh [詩經] nói việc hôn nhân chính đáng, nay ta gọi con gái đi lấy chồng là đào yêu [桃夭] là vì đó.
- Ông Đào Tiềm [陶潛] có bài ký gọi là Đào hoa nguyên kí [桃花源記] nói về sự người Tần chán đời, vì thế ngày nay mới gọi người ở ẩn là thế ngoại đào nguyên [世外桃源].
- Cổ nhân có câu đào hoa khinh bạc [桃花輕薄] vì thế nay mới gọi con gái bất trinh là đào hoa, nhà xem số gọi là số đào hoa cũng là do ý đó.
- Dư đào [餘桃], Di Tử Hà [彌子瑕] ăn đào thấy ngon để dành dâng vua Vệ 衛, vì thế vua yêu, nay gọi kẻ đàn ông được ai yêu là dư đào là bởi cớ đó.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
もも
Onyomi