Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 蒼龍 (御召艦)
Hán tự
蒼
- THƯƠNG, THƯỞNGKunyomi
あお.い
Onyomi
ソウ
Số nét
13
JLPT
N1
Bộ
艹 THẢO 倉 THƯƠNG
Nghĩa
Sắc cỏ xanh. Vật gì đã già cũng gọi là thương thương. Trời. Thương sinh [蒼生] trăm họ, chúng sinh, dân. Một âm là thưởng.
Giải nghĩa
- Sắc cỏ xanh. Phàm cái gì xanh sẫm đều gọi là thương. Như thương giang [蒼江] sông biếc, thương hải [蒼海] bể xanh, thương thương [蒼蒼] trời xanh, v.v.
- Sắc cỏ xanh. Phàm cái gì xanh sẫm đều gọi là thương. Như thương giang [蒼江] sông biếc, thương hải [蒼海] bể xanh, thương thương [蒼蒼] trời xanh, v.v.
- Vật gì đã già cũng gọi là thương thương. Như kiêm gia thương thương [蒹葭蒼蒼] cỏ kiêm cỏ gia già úa. Đầy tớ già gọi là thương đầu [蒼頭] vì đầy tớ bịt đầu bằng vải xanh.
- Trời. Như bỉ thương [彼蒼] ông xanh kia, trời kia, khung thương [穹蒼], hạo thương [昊蒼] đều nghĩa là trời cả.
- Thương sinh [蒼生] trăm họ, chúng sinh, dân.
- Một âm là thưởng. Mãng thưởng [莽蒼] đất gần đồng, gần nhà quê.