Chi tiết chữ kanji 蒿雀
Hán tự
蒿
- HAOKunyomi
よもぎ
Onyomi
コウ
Số nét
13
Bộ
高 CAO 艹 THẢO
Nghĩa
Cây chổi, một thứ cỏ ngải. Trông xa. Tiêu tan. Hơi lên nghi ngút.
Giải nghĩa
- Cây chổi, một thứ cỏ ngải. Có nhiều thứ như : thanh hao [青蒿], mẫu hao [牡蒿], bạch hao [白蒿], nhân trần hao [茵陳蒿], v.v. mấy thứ này đều dùng làm thuốc cả.
- Cây chổi, một thứ cỏ ngải. Có nhiều thứ như : thanh hao [青蒿], mẫu hao [牡蒿], bạch hao [白蒿], nhân trần hao [茵陳蒿], v.v. mấy thứ này đều dùng làm thuốc cả.
- Trông xa. Như hao mục [蒿目] trông xa mà lo trước, hao dị thê trần [蒿易棲塵] ý nói như người vào đời cứu đời thấy bụi trần mờ mịt cả mắt.
- Tiêu tan.
- Hơi lên nghi ngút.
Ví dụ
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | 蒿雀 | あおじ | HAO TƯỚC | chim sẻ |