Chi tiết chữ kanji 蓄ふ
Hán tự
蓄
- SÚCKunyomi
たくわ.える
Onyomi
チク
Số nét
13
JLPT
N1
Bộ
畜 SÚC 艹 THẢO
Nghĩa
Dành chứa. Đựng chứa được. Để cho mọc (râu, tóc). Súc chí [蓄志] ấp ủ, nuôi chí, định bụng.
Giải nghĩa
- Dành chứa. Như súc tích [蓄積] cất chứa, còn có nghĩa là chứa đựng nhiều ý tưởng.
- Dành chứa. Như súc tích [蓄積] cất chứa, còn có nghĩa là chứa đựng nhiều ý tưởng.
- Đựng chứa được.
- Để cho mọc (râu, tóc). Như súc tu [蓄鬚] để râu.
- Súc chí [蓄志] ấp ủ, nuôi chí, định bụng.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi