Chi tiết chữ kanji 蓬が島
Hán tự
蓬
- BỒNGKunyomi
よもぎ
Onyomi
ホウブ
Số nét
13
Bộ
艹 THẢO 逢 PHÙNG
Nghĩa
Cỏ bồng. Rối bong. Lều tranh. Tương truyền bể đông có một quả núi có tiên ở gọi là bồng lai [蓬萊].
Giải nghĩa
- Cỏ bồng. Mùa thu thì chết khô, gió thổi bay tung gọi là phi bồng [飛蓬].
- Cỏ bồng. Mùa thu thì chết khô, gió thổi bay tung gọi là phi bồng [飛蓬].
- Rối bong. Như bồng đầu cấu diện [蓬頭垢面] đầu bù mặt bửa.
- Lều tranh. Như tất môn bồng hộ [篳門蓬戶] lều tranh cửa cỏ, nói cái nhà của kẻ nghèo ở.
- Tương truyền bể đông có một quả núi có tiên ở gọi là bồng lai [蓬萊]. Còn gọi là bồng doanh [蓬瀛] hay bồng đảo [蓬島].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi