Chi tiết chữ kanji 蔡撙
Hán tự
撙
- TỖNKunyomi
おさ.える
Onyomi
ソン
Số nét
15
Nghĩa
Bảo theo. Nên đi. Cắt bớt đi, bẻ đi. Cùng nghĩa với chữ [蹲].
Giải nghĩa
- Bảo theo. Như tỗn tiết [撙節] theo như lễ phép.
- Bảo theo. Như tỗn tiết [撙節] theo như lễ phép.
- Nên đi.
- Cắt bớt đi, bẻ đi.
- Cùng nghĩa với chữ [蹲].