Chi tiết chữ kanji 藁半紙
Hán tự
藁
- CẢOKunyomi
わら
Onyomi
コウ
Số nét
17
Bộ
蒿 HAO 木 MỘC
Nghĩa
Cây khô. Rơm rạ. Văn mới thảo ra gọi là cảo.
Giải nghĩa
- Cây khô.
- Cây khô.
- Rơm rạ.
- Văn mới thảo ra gọi là cảo. Cùng nghĩa với chữ cảo [槀].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi