Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 藏合紗恵子
Hán tự
藏
- TÀNG, TẠNGKunyomi
くらおさ.めるかく.れる
Onyomi
ゾウソウ
Số nét
18
Nghĩa
Giấu. Dành chứa. Một âm là tạng. Kinh Phật [佛]. Tây Tạng [西藏] xứ Tây Tạng, giáp giới với Ấn Độ [印度].
Giải nghĩa
- Giấu. Như tàng đầu lộ vĩ [藏頭露尾] giấu đầu hở đuôi. Lúc ra làm việc, lúc náu một chỗ gọi là hành tàng [行藏].
- Giấu. Như tàng đầu lộ vĩ [藏頭露尾] giấu đầu hở đuôi. Lúc ra làm việc, lúc náu một chỗ gọi là hành tàng [行藏].
- Dành chứa. Như thu tàng [收藏] nhặt chứa, trân tàng [珍藏] cất kỹ, v.v.
- Một âm là tạng. Kho tàng, chỗ để chứa đồ.
- Kinh Phật [佛]. Có ba kho là Kinh Tạng [經藏], Luật Tạng [律藏] và Luận Tạng [論藏].
- Tây Tạng [西藏] xứ Tây Tạng, giáp giới với Ấn Độ [印度].