Chi tiết chữ kanji 蘆薈
Hán tự
薈
- OÁI, HỘIOnyomi
カイワイ
Số nét
16
Nghĩa
Cây cỏ um tùm. Nhân vật đông đúc cũng gọi là oái. Như oái hề úy hề [薈兮蔚兮] mây ùn ngùn ngụt. Ngăn che.
Giải nghĩa
- Cây cỏ um tùm. Xuân thiên nhất lai, bách hoa thịnh khai, thảo mộc oái tụy [春天一來, 百花盛開, 草木薈萃] mùa xuân đến, trăm hoa thịnh nở, cỏ cây mọc um tùm.
- Cây cỏ um tùm. Xuân thiên nhất lai, bách hoa thịnh khai, thảo mộc oái tụy [春天一來, 百花盛開, 草木薈萃] mùa xuân đến, trăm hoa thịnh nở, cỏ cây mọc um tùm.
- Nhân vật đông đúc cũng gọi là oái. Như nhân văn oái tụy [人文薈萃] nhân vật xúm xít, nhân vật và văn chương tụ hội.
- Như oái hề úy hề [薈兮蔚兮] mây ùn ngùn ngụt.
- Ngăn che. Ta quen đọc là chữ hội.