Chi tiết chữ kanji 蘇荘駅
Hán tự
蘇
- TÔKunyomi
よみがえ.る
Onyomi
ソス
Số nét
19
Bộ
艹 THẢO 禾 HÒA 魚 NGƯ
Nghĩa
Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô.
Giải nghĩa
- Tử tô [紫蘇] cây tía tô.
- Tử tô [紫蘇] cây tía tô.
- Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Tục gọi đang ngủ thức dậy là tô tỉnh [蘇醒]. Đang bị khốn khó mà được dễ chịu đều gọi là tô. Như hậu lai kì tô [后來其蘇] (Thư Kinh [書經]) sau lại sẽ được dễ chịu. Nguyễn Trãi [阮廌] : Bệnh cốt tài tô khí chuyển hào [病骨纔蘇氣轉豪] (Thu nhật ngẫu hứng [秋日偶成]) Bệnh vừa mới lành, chí khí trở nên phấn chấn.
- Kiếm cỏ.
- Tên đất.
- Họ Tô. Như Tô Thức [蘇軾] tứcTô Đông Pha [蘇東坡] (1038-1101).