Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 虎榜
Hán tự
虎
- HỔKunyomi
とら
Onyomi
コ
Số nét
8
JLPT
N1
Bộ
虍 HÔ 儿 NHÂN
Nghĩa
Con hổ. Dùng để tỉ dụ cái sức oai mạnh. Vật gì hình như cái mồm hếch về một bên đều gọi là hổ.
Giải nghĩa
- Con hổ.
- Con hổ.
- Dùng để tỉ dụ cái sức oai mạnh. Như hổ bôn [虎賁] kẻ dũng sĩ, hổ trướng [虎帳] trướng hùm, chỗ quan võ ngồi.
- Vật gì hình như cái mồm hếch về một bên đều gọi là hổ. Như chỗ khe ngón tay cái với ngón tay trỏ gọi là hổ khẩu [虎口]. Vì thế nên bấm đốt tay tính số gọi là nhất hổ [一虎]. Lối đánh cờ ba quân đứng ba góc cũng gọi là hổ.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
とら
Onyomi