Chi tiết chữ kanji 虚閭権渠単于
Hán tự
閭
- LƯKunyomi
さと
Onyomi
リョロ
Số nét
15
Nghĩa
Cổng làng. Làng mạc. Họp. Tên một trận pháp. Ở. Con lư, như con lừa mà có một sừng.
Giải nghĩa
- Cổng làng. Như ỷ lư [倚閭] dựa cổng, chỉ cha mẹ mong con.
- Cổng làng. Như ỷ lư [倚閭] dựa cổng, chỉ cha mẹ mong con.
- Làng mạc. Lễ nhà Chu [周] đặt cứ năm nhà gọi một tỷ [比], năm tỷ gọi là một lư [閭], vì thế nên gọi làng mạc là lư lí [閭里]. Nguyễn Du [阮攸] : Cổ miếu tùng sam cách cố lư [古廟松杉隔故閭] (Đề Đại Than Mã Phục Ba miếu [題大灘馬伏波廟]) Cây tùng, cây sam ở ngôi miếu cổ xa cách quê nhà.
- Họp.
- Tên một trận pháp.
- Ở.
- Con lư, như con lừa mà có một sừng.