Chi tiết chữ kanji 虞綽
Hán tự
綽
- XƯỚCKunyomi
あだしな.やかゆる.やか
Onyomi
シャク
Số nét
14
Bộ
卓 TRÁC 糸 MỊCH
Nghĩa
Thong thả. Xước ước [綽約] ẻo lả. Rộng rãi thừa thãi.
Giải nghĩa
- Thong thả.
- Thong thả.
- Xước ước [綽約] ẻo lả. Bồ Tùng Linh [蒲松齡] : Mẫu kiến kỳ xước ước khả ái, thủy cảm dữ ngôn [母見其綽約可愛, 始敢與言] (Liêu trai chí dị [聊齋志異]) Bà mẹ thấy người xinh đẹp ẻo lả dễ thương, mới dám nói chuyện.
- Rộng rãi thừa thãi. Như xước hữu dư địa [綽有餘地] rộng rãi thừa thãi.