Chi tiết chữ kanji 虹莘路駅
Hán tự
莘
- SÂN, TÂN, SẰNOnyomi
シン
Số nét
10
Nghĩa
Sân sân [莘莘] đông đúc, từng đàn từng lũ. Một âm là tân. Còn đọc là sằn.
Giải nghĩa
- Sân sân [莘莘] đông đúc, từng đàn từng lũ.
- Sân sân [莘莘] đông đúc, từng đàn từng lũ.
- Một âm là tân. Tế tân [細莘] một thứ cỏ thơm, rễ dùng làm thuốc. Thường viết là [細辛].
- Còn đọc là sằn. Nguyễn Trãi [阮廌] : Thương gia lệnh tá xưng Sằn Dã [商家令佐稱莘野] (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường [題徐仲甫耕隱堂]) Khen ngợi người phụ tá giỏi (*) của nhàThương ở đất Sằn Dã. $ (*) Chỉ Y Doãn [伊尹] đã giúp vua Thành Thang nhà Thương diệt vua Hạ Kiệt.