Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 蛭
Hán tự
蛭
- ĐIỆTKunyomi
ひる
Onyomi
シツチツ
Số nét
12
Bộ
虫 TRÙNG 至 CHÍ
Nghĩa
Con đỉa. Có khi gọi là thủy điệt [水蛭]. Thứ lớn gọi là mã điệt [馬蛭], tục gọi là mã hoàng [馬蝗].
Giải nghĩa
- Con đỉa. Có khi gọi là thủy điệt [水蛭]. Thứ lớn gọi là mã điệt [馬蛭], tục gọi là mã hoàng [馬蝗].
- Con đỉa. Có khi gọi là thủy điệt [水蛭]. Thứ lớn gọi là mã điệt [馬蛭], tục gọi là mã hoàng [馬蝗].
Ví dụ
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | 蛭 | ひる | ĐIỆT | con đỉa |