Chi tiết chữ kanji 蜚語
Hán tự
蜚
- PHỈ, PHIKunyomi
あぶらむし
Onyomi
ヒ
Số nét
14
Bộ
虫 TRÙNG 非 PHI
Nghĩa
Một thứ sâu ăn lúa. Phỉ liêm [蜚蠊] con gián, một thứ sâu bay hay ở bếp, chạm đến thì tỏa hơi thối ra tục gọi là chương lang [蟑螂]. Một âm là phi.
Giải nghĩa
- Một thứ sâu ăn lúa.
- Một thứ sâu ăn lúa.
- Phỉ liêm [蜚蠊] con gián, một thứ sâu bay hay ở bếp, chạm đến thì tỏa hơi thối ra tục gọi là chương lang [蟑螂].
- Một âm là phi. Cùng nghĩa với chữ phi [飛].
Onyomi
ヒ
蜚語 | ひご | Đồn đại |