Chi tiết chữ kanji 融かす
Hán tự
融
- DUNG, DONGKunyomi
と.けると.かす
Onyomi
ユウ
Số nét
16
JLPT
N1
Bộ
虫 TRÙNG 鬲 CÁCH
Nghĩa
Sáng rực, khí lửa lan bốc lên trên trời gọi là dung. Tan tác. Hòa hòa. Hòa đều, dung thông, lưu thông, hai vật khác nhau mà hòa tan với nhau làm một đều gọi là dung .
Giải nghĩa
- Sáng rực, khí lửa lan bốc lên trên trời gọi là dung. Vì thế nên ngày xưa gọi thần lửa là chúc dung thị [祝融氏].
- Sáng rực, khí lửa lan bốc lên trên trời gọi là dung. Vì thế nên ngày xưa gọi thần lửa là chúc dung thị [祝融氏].
- Tan tác. Như tuyết dung [雪融] tuyết tan, tiêu dung ý kiến [消融意見] tiêu tan ý kiến, nói hai bên không có hiềm khích gì nhau nữa.
- Hòa hòa. Như kì nhạc dung dung 其樂融融 nhạc vui hòa hòa.
- Hòa đều, dung thông, lưu thông, hai vật khác nhau mà hòa tan với nhau làm một đều gọi là dung . Như thủy nhũ giao dung [水乳交融] nước với sữa hòa lẫn với nhau. Hai bên cùng thấu tỏ thông nhau gọi là thông dung [通融]. Người không câu nệ, chấp trước gọi là viên dung [圓融]. Nay gọi giá cả các của cải là kim dung [金融] cũng là nói theo cái nghĩa lưu thông cả. $ Cũng đọc là chữ dong.