Chi tiết chữ kanji 蟠り
Hán tự
蟠
- BÀN, PHIỀNKunyomi
わだかま.るわらじむし
Onyomi
ハン
Số nét
18
Bộ
番 PHIÊN 虫 TRÙNG
Nghĩa
Cuộn khúc, co lại mà núp. Chiếm cứ một nới gọi là bàn cứ [蟠踞]. Cùng nghĩa với chữ bàn [盤], vật gì tròn mà dẹt gọi là bàn. Một âm là phiền.
Giải nghĩa
- Cuộn khúc, co lại mà núp. Như bàn long [蟠龍] rồng cuộn khúc.
- Cuộn khúc, co lại mà núp. Như bàn long [蟠龍] rồng cuộn khúc.
- Chiếm cứ một nới gọi là bàn cứ [蟠踞].
- Cùng nghĩa với chữ bàn [盤], vật gì tròn mà dẹt gọi là bàn. Như bàn đào [蟠桃] quả đào.
- Một âm là phiền. Một thứ sâu ở đáy chum vại.
Ví dụ
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|