Chi tiết chữ kanji 蟲 (江戸川乱歩)
Hán tự
蟲
- TRÙNGKunyomi
むし
Onyomi
チュウキ
Số nét
18
Nghĩa
Giống sâu có chân gọi là trùng, ngày xưa dùng để gọi tất cả các loài động vật. Dị dạng của chữ [虫].
Giải nghĩa
- Giống sâu có chân gọi là trùng, ngày xưa dùng để gọi tất cả các loài động vật. Như vũ trùng [羽蟲] loài chim, mao trùng [毛蟲] loài thú.
- Giống sâu có chân gọi là trùng, ngày xưa dùng để gọi tất cả các loài động vật. Như vũ trùng [羽蟲] loài chim, mao trùng [毛蟲] loài thú.
- Dị dạng của chữ [虫].