Chi tiết chữ kanji 衛戍
Hán tự
戍
- THÚKunyomi
まもりまも.る
Onyomi
ジュシュ
Số nét
6
Bộ
人 NHÂN 戈 QUA
Nghĩa
Đóng thú, lính phải ra đóng canh phòng ngoài biên gọi là lính thú. Ở, nhà ở.
Giải nghĩa
- Đóng thú, lính phải ra đóng canh phòng ngoài biên gọi là lính thú. Có tội bị đầy ra ngoài biên làm lính thú gọi là trích thú [讁戍].
- Đóng thú, lính phải ra đóng canh phòng ngoài biên gọi là lính thú. Có tội bị đầy ra ngoài biên làm lính thú gọi là trích thú [讁戍].
- Ở, nhà ở.