Chi tiết chữ kanji 表題欄
Hán tự
欄
- LANKunyomi
てすり
Onyomi
ラン
Số nét
20
JLPT
N1
Bộ
木 MỘC 東 ĐÔNG 門 MÔN
Nghĩa
Cùng nghĩa với chữ lan [闌] nghĩa là cái lan can. Cái chuồng trâu dê. Một thứ cây thuộc loài quế, dùng để hồ lụa.
Giải nghĩa
- Cùng nghĩa với chữ lan [闌] nghĩa là cái lan can. Trần Nhân Tông [陳仁宗] : Cộng ỷ lan can khán thúy vi [共倚欄杆看翠微] (Xuân cảnh [春景]) Cùng tựa lan can ngắm khí núi xanh.
- Cùng nghĩa với chữ lan [闌] nghĩa là cái lan can. Trần Nhân Tông [陳仁宗] : Cộng ỷ lan can khán thúy vi [共倚欄杆看翠微] (Xuân cảnh [春景]) Cùng tựa lan can ngắm khí núi xanh.
- Cái chuồng trâu dê.
- Một thứ cây thuộc loài quế, dùng để hồ lụa.
Onyomi