Chi tiết chữ kanji 袁珂
Hán tự
珂
- KHAOnyomi
カ
Số nét
9
Bộ
可 KHẢ 𤣩
Nghĩa
Ngọc kha, thứ đá giống như ngọc, cũng gọi là bạch mã não [白瑪瑙]. Người xưa dùng để trang sức đồ ngựa. Như minh kha [鳴珂] xe ngựa của kẻ sang (xe ngựa nạm ngọc kha); vì thế mới gọi quê người là kha hương [珂鄉], làng người là kha lý [珂里], nói ý là chốn quê hương phú quý vậy.
Giải nghĩa
- Ngọc kha, thứ đá giống như ngọc, cũng gọi là bạch mã não [白瑪瑙]. Người xưa dùng để trang sức đồ ngựa. Như minh kha [鳴珂] xe ngựa của kẻ sang (xe ngựa nạm ngọc kha); vì thế mới gọi quê người là kha hương [珂鄉], làng người là kha lý [珂里], nói ý là chốn quê hương phú quý vậy.
- Ngọc kha, thứ đá giống như ngọc, cũng gọi là bạch mã não [白瑪瑙]. Người xưa dùng để trang sức đồ ngựa. Như minh kha [鳴珂] xe ngựa của kẻ sang (xe ngựa nạm ngọc kha); vì thế mới gọi quê người là kha hương [珂鄉], làng người là kha lý [珂里], nói ý là chốn quê hương phú quý vậy.