Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 袖を捕らえる
Hán tự
袖
- TỤKunyomi
そで
Onyomi
シュウ
Số nét
10
Bộ
由 DO 衤 Y
Nghĩa
Tay áo. Xủ tay. Lĩnh tụ [領袖] cầm đầu, xướng suất.
Giải nghĩa
- Tay áo. Đổng Hiền [董賢] được vua yêu, nằm gối vào tay áo vua Hán Ai đế [漢哀帝] mà ngủ, khi vua dậy trước, mới dứt tay áo mà dậy, vì thế bọn đàn ông được vua yêu gọi là đoạn tụ [斷袖].
- Tay áo. Đổng Hiền [董賢] được vua yêu, nằm gối vào tay áo vua Hán Ai đế [漢哀帝] mà ngủ, khi vua dậy trước, mới dứt tay áo mà dậy, vì thế bọn đàn ông được vua yêu gọi là đoạn tụ [斷袖].
- Xủ tay. Như tụ thủ bàng quan [袖手旁觀] xủ tay đứng xem.
- Lĩnh tụ [領袖] cầm đầu, xướng suất. Xóc áo tất phải để ý đến cái cổ cái tay, cho nên người đứng đầu một đoàn thể gọi là lĩnh tụ.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
そで
Onyomi